break someone up Thành ngữ, tục ngữ
break someone up
break someone up see under
break up, def. 5.
chia tay
1. động từ To ra từng mảnh. Ngôi nhà cũ kỹ đến nỗi lớp vữa trát trên bức tường này bị vỡ ra - có những chỗ còn sót lại trên sàn nhà.2. động từ Để chia một cái gì đó thành nhiều phần nhỏ hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "break" và "up". Tôi biết dự án này rất khó khăn, nhưng chúng ta hãy chia nó thành các phần có thể quản lý được mà mỗi chúng ta có thể thực hiện. Vì chỉ còn một chiếc bánh quy nên tui chia nhỏ ra để mỗi đứa một miếng. Động từ bất thể nghe được hoặc bất thể giải ngựa được, tương tự như một giọng nói trên điện thoại hoặc một chương trình truyền hình nào đó. Tôi xin lỗi, bạn có thể lặp lại điều đó được không? Bạn đang chia tay. Bố bạn vừa gọi nhưng ông ấy vừa chia tay suốt và tin nhắn của ông ấy đều bị cắt xén.4. động từ Để phá vỡ một cái gì đó và gây ra sự kết thúc của nó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "break" và "up". Khi cô giáo thấy hai nam sinh xô xát nhau, cô vừa chạy đến để phá đám. Cảnh sát vừa làm chuyện chăm chỉ để phá vỡ buôn bán ma túy trong thành phố của chúng tôi5. động từ Để kết thúc một mối quan hệ hợp tác nào đó, thường là một mối quan hệ lãng mạn. Tôi rất buồn khi biết rằng Mara và John vừa chia tay - tui đã nghĩ rằng hai người đó sẽ mãi mãi bên nhau. The Beatles tan rã được coi là thời (gian) điểm quan trọng trong lịch sử nhạc rock. Động từ khiến người ta cười hoặc khóc dữ dội. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "break" và "up". Trò đùa đó khiến cô ấy chia tay nhiều hơn những gì tui mong đợi — cô ấy nghĩ rằng nó thật vui nhộn! Mẹ tui sáng nay vẫn ổn, nhưng đám aroma thực sự khiến bà tan nát. Động từ cười hoặc khóc dữ dội. Cô ấy nghĩ rằng trò đùa đó rất vui nhộn và trả toàn vỡ lẽ vì nó! Mẹ tui sáng nay vẫn ổn, nhưng bà ấy vừa thực sự chia tay trong đám tang. động từ Để phá vỡ sự đơn điệu của một cái gì đó. Tôi cần đi dạo xung quanh và uống một ít cà phê — bất cứ thứ gì để chia tay một buổi sáng nghiên cứu. Bạn nên phải pha chút hài hước và phá vỡ giọng điệu buồn tẻ của bài tuyên bố này. danh từ Sự kết thúc của một quan hệ đối tác của một số loại, thường là một mối quan hệ lãng mạn. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được viết dưới dạng một từ. Tôi rất buồn khi biết tin Mara và John chia tay - tui đã nghĩ rằng hai người đó sẽ mãi mãi bên nhau. Sự tan rã của The Beatles được coi là thời (gian) khắc quan trọng trong lịch sử nhạc rock. 5. Xem thêm: break, someone, upXem thêm: